Khẩu trang vải tiếng Anh là Cotton Face Mask, hay Face Mask. Là loại khẩu trang được làm từ vải dệt thông thường, đeo qua miệng và mũi, phòng bụi, vi trùng, giúp ngăn các giọt bắn qua đường hô hấp.
Một số loại khẩu trang thông dụng:
Loại chỉ dùng một lần như khẩu trang giấy, khẩu trang y tế.
Loại có thể tái sử dụng nhiều lần như khẩu trang vải, khẩu trang chứa than hoạt tính.
Một số câu tiếng Anh liên quan đến khẩu trang:
Wear a cotton face mask to help prevent disease effectively.
Đeo khẩu trang giúp phòng bệnh hiệu quả.
Used to prevent the attack of dirt, chemicals, vehicle smoke.
Dùng để ngăn ngừa sự tấn công của bụi bẩn, hóa chất, khói xe.
About the man in the gauze mask, helping people.
Về người đeo khẩu trang, giúp đỡ người khác.
Place the gauze mask over your nose and mouth.
Đeo khẩu trang lên che mũi và miệng của quý vị.
Environmental pollution in big cities with densely populated cities and factories not only directly affects the respiratory tract, but also causes a decrease in skin and health.
Tình trạng ô nhiễm môi trường tại các thành phố lớn có đông dân cư, nhà máy không chỉ ảnh hưởng trực tiếp tới đường hô hấp mà còn khiến làn da và sức khỏe bị giảm sút.
However, not all masks have all the above uses, but also depend on the structure of each type.
Tuy nhiên không phải khẩu trang nào cũng có đầy đủ những công dụng như bên trên mà còn tùy thuộc vào cấu tạo của từng loại.