Miêu tả tiếng Trung là miáoxiě (描写).
Từ đồng nghĩa với miêu tả trong tiếng Trung: miáoshù (描述), miáomó (描摹).
Một số từ vựng dùng để miêu tả hình dáng trong tiếng Trung:
Zhǎngxiàng (长相): Tướng mạo, hình dáng.
Wàimào (外貌): Ngoại hình.
Gē zi (个字): Vóc dáng.
Shēncái (身材): Dáng vóc, vóc dáng.
Gāo (高): Cao ráo.
Ǎi (矮): Thấp.
Pàng (胖): Mập, béo.
Shòu (瘦): Ốm, gầy.
Miáo tiào (苗条): Thon thả.
Yīngjùn (英俊): Đẹp trai, anh tuấn.
Piàoliang (漂亮): Xinh đẹp.
Kě’ài (可爱): Dễ thương, đáng yêu.
Zhǎng fā (长发): Tóc dài.
Duǎnfǎ (短发): Tóc ngắn.
Shuāng yǎn pí (双眼皮): Mắt hai mí.
Dān yǎn pí (单眼皮): Mắt một mí.