Ngoại khoa tiếng Anh là surgery, phiên âm là /ˈsɜːdʒərI/ là một ngành y khoa liên quan đến điều trị bệnh và tổn thương bằng phẫu thuật.
Ngoài ra phẫu thuật còn mục đích tìm tòi trên cơ sở khoa học những phương pháp và kỹ thuật mổ mới để nâng cao hiệu quả trong việc điều trị tổn thương.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến ngoại khoa.
Anesthesiologist /ænəsθiːziˈɒlədʒɪst/: Bác sĩ gây mê.
Surgeon /ˈsɜːdʒən/: Bác sĩ phẫu thuật.
Emergency doctor /ɪˈmɜːdʒənsi ˈdɒktər/: Bác sĩ cấp cứu.
Injection /ɪnˈdʒekʃən/: Thuốc tiêm, chất tiêm.
Painkillers /ˈpeɪnkɪl.ər/: Thuốc giảm đau.
Scalpel /ˈskælpəl/: Dao phẫu thuật.
Infusion bottle /ɪnˈfjuːʒən/: Bình truyền dịch.
Operating theatre /ˈɒpəreɪt ˈθɪətər/: Phòng mổ.
Operation /ɒpərˈeɪʃən/: Ca phẫu thuật.
Mẫu câu tiếng Anh về ngoại khoa.
He made a good recovery after surgery to remove a brain tumour.
Anh phục hồi tốt sau ca phẫu thuật cắt bỏ khối u não.
Ligatures are used in surgery to stop the flow of a bleeding artery.
Thắt lưng được sử dụng trong phẫu thuật để ngăn dòng chảy của động mạch đang chảy máu.
I got my start in writing and research as a surgical trainee.
Tôi đã khởi đầu sự nghiệp bằng viết lách và nghiên cứu với tư cách là một bác sĩ thực tập ngoại khoa.
Howard’s a surgeon in a international hospital.
Howard là bác sĩ ngoại khoa ở một bệnh viện quốc tế.