Dịch bệnh tiếng Trung là jíbìng (疾病). Dịch bệnh là sự lây lan nhanh chóng của một bệnh truyền nhiễm với số lượng lớn những người bị nhiễm trong một cộng đồng hoặc một khu vực trong vòng một thời gian ngắn, thường là hai tuần hoặc ít hơn.
Tên các loại dịch bệnh lớn trên thế giới bằng tiếng Trung:
Wǔhàn guànzhuàng bìngdú (武汉冠状病毒): Virus Vũ Hán (virus Corona).
Xīfēi āi bó lā yìqíng (西非埃博拉疫情): Dịch Ebola Tây Phi.
Zhū liúgǎn (猪流感): Dịch cúm lợn.
Liúgǎn dà liúxíng (流感大流行): Đại dịch cúm.
Shǔyì (鼠疫): Dịch hạch.
Huòluàn (霍乱): Bệnh tả.
Tiānhuā (天花): Bệnh đậu mùa.
Huáng rè bìng bàofā (黄热病爆发): Dịch sốt vàng.
Mázhěn bàofā (麻疹暴发): Dịch sởi.
Bān zhěn shānghán (斑疹伤寒): Sốt phát ban.
Cánzhàng rénshì (残障人士): Bại liệt.
Một số cách phòng tránh dịch bệnh:
避免面对面就餐避免就餐说话.
Bìmiǎn miàn duì miàn jiù cān, bìmiǎn jiù cān shuō huà.
Tránh ngồi đối diện nhau khi dùng bữa, tránh nói chuyện lúc dùng bữa.
空调电梯消毒.
Kōngtiáo, diàntī xiāo dú.
Khử trùng điều hòa, thang máy.
不吃野味.
Bù chī yě wèi.
Không ăn thịt động vật hoang dã.
多喝水避免熬夜提高个体免疫能力.
Duō hē shuǐ, bìmiǎn áoyè, tígāo gē tǐ miǎnyì nénglì.
Uống nhiều nước, hạn chế thức khuya, nâng cao sức đề kháng.
养成良好安全饮食习惯.
Yang chéng liánghǎo ānquán yǐnshí xíguàn.
Có thói quen ăn uống an toàn lành mạnh.
尽量减少外出活动.
Jìnliàng jiǎnshǎo wài chū huódòng.
Giảm tối thiểu các hoạt động ngoài trời.
若出现症状及时到医疗机构就诊.
Rě chūxiàn zhèngzhuàng, jíshí dào yīliáo jīgòu jiù zhěn.
Nếu xuất hiện triệu chứng bệnh, lập tức đến cơ sở y tế để thăm khám.