Home Blog Ích kỷ tiếng Nhật là gì

Ích kỷ tiếng Nhật là gì

Ích kỷ tiếng Nhật là wagamama (わがまま), chỉ những người luôn nghĩ đến lợi ích của bản thân mà không quan tâm đến lợi ích của tập thể. Ích kỷ là đức tính xấu cần phải loại trừ.

Một số mẫu câu nói về chủ đề ích kỉ.

そんなにわがままにしないで。

Sonnani wagamama ni shi naide.

Đừng có mà ích kỷ như vậy.

人であることは利己的であってはならない。

Hitodearu koto wa riko tekideatte wa naranai.

Là con người thì không nên ích kỷ.

彼利己的で共同生活には向かない。

Kare riko-tekide kyōdō seikatsu ni wa mukanai.

Anh ta rất ích kỷ và không chú ý đến cuộc sống cộng đồng.

狭量保守主義で。

Kyōryō hoshu shugi de.

Chủ nghĩa bảo thủ hẹp hòi ích kỷ.

狭量脳な心。

Kyōryō nōna kokoro.

Trái tim hẹp hòi, nhỏ nhen, ích kỷ.

彼のわがままをしかったの。

Kare no wagamama o shikatta no.

Tôi đã mắng vì thái độ ích kỷ của anh ấy.

ケーキ分けないなんて弟は自己中心的だとお姉さんは思った。

Kēki wakenai nante otōto wa jiko chūshin-tekida to onēsan wa omotta.

Em trai nghĩ rằng chị gái thật ích kỷ khi không chia bánh.

典型的な偏狭振りを示しめ す。

Tenkei-tekina henkyō furi o shime shimesu.

Biểu hiện điển hình của sự ích kỷ hẹp hòi.

狭量だと感じる。

Kyōryōda to kanjiru.

Cảm thấy sự ích kỷ.

彼女は本当に利己的ではありません。

Cô ấy không thực sự ích kỷ.