Bút xóa tiếng Anh là eraser, phiên âm kəˈrek.ʃən pen. Bút xóa là một loại bút mà văn phòng phẩm cần thiết và hữu ích giúp chúng ta xoá, sửa những lỗi sai trong các tài liệu,văn bản được viết trên giấy.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến bút xóa.
Correction fluid / kəˈrek.ʃən ˈfluː.ɪd/: Dung dịch xóa.
Ball pen /bɔːl pen/: Bút bi.
Fountain pen /ˈfaʊn.tɪn pen/: Bút mực.
Pencil /ˈpen.səl/: Bút chì.
Mechanical pencil /məˈkæn.ɪ.kəl ˈpen.səl/: Bút chì bấm.
Technical pen /ˈtek.nɪ.kəl pen/: Bút vẽ kỹ thuật.
Gel pen /dʒel pen/: Bút nước.
Highlighter /ˈhaɪˌlaɪ.tər/: Bút dạ quang.