Ẩm thực tiếng Anh là cuisine, phiên âm là kwi’:zi:n. Ẩm thực là một từ Hán Việt có nghĩa là ăn uống. Ngoài ra, ẩm thực còn là một hệ thống đặc biệt về quan điểm truyền thống, thực hành nấu ăn và nghệ thuật bếp núc.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến cuisine.
Pho is one of the most famous dishes in Vietnam.
Phở là một trong những món ăn nổi tiếng nhất ở Việt Nam.
Thai cuisine is wonderful.
Ẩm thực Thái Lan rất là tuyệt vời.
I really like Vietnamese street food, they are really delicious.
Tôi rất là thích các món ăn đường phố Việt Nam, chúng rất là ngon.
The culture that characterized Indian cuisine is curry.
Văn hóa đặc trưng ẩm thực Ấn Độ là cà ri.