Tốt nghiệp tiếng Anh là graduate, phiên âm /ˈɡrædʒuət/. Tốt nghiệp là được công nhận đã đạt tiêu chuẩn qua các bài kiểm tra về kiến thức, trình độ nghiệp vụ sau khi học xong ở một trường, một bậc học.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến tốt nghiệp.
Commencement /kəˈmensmənt/: Lễ phát bằng.
Valedictorian /vælədɪkˈtɔːriən/: Người đại diện đọc diễn văn.
Gown /ɡaʊn/: Áo cử nhân.
Diploma /dɪˈpləʊmə/: Bằng tốt nghiệp.
Podium /ˈpəʊdiəm/: Bục diễn thuyết.
Graduation pictures /ɡrædʒuˈeɪʃən ˈpɪktʃə/: Ảnh kỷ yếu.
Mẫu câu tiếng Anh về tốt nghiệp.
A graduate of law and economics from Moscow State University, he had spent his life in academia.
Tốt nghiệp ngành luật và kinh tế tại Đại học quốc gia Moscow, ông ấy đã dành cả đời để theo học.
At present the organization has to rely on young, inexperienced graduates.
Hiện tại tổ chức phải dựa vào những sinh viên tốt nghiệp trẻ, thiếu kinh nghiệm.
There are numerous opportunities for young graduates.
Có rất nhiều cơ hội cho sinh viên mới tốt nghiệp.
Tom has just graduated with first class honours in psychology.
Tom vừa tốt nghiệp với bằng danh dự hạng nhất về tâm lý học.
After he graduated from high school, he joined the army.
Sau khi tốt nghiệp trung học, anh ta gia nhập quân đội.
The pharmacy college will hold classes for 12 months a year so that its students can graduate in three years .
Trường cao đẳng dược sẽ tổ chức các lớp học trong 12 tháng một năm để sinh viên có thể tốt nghiệp trong ba năm.