Mối tình đầu tiếng Anh là first love, phiên âm là /ˈfɜːst lʌv/. Mối tình đầu là người đầu tiên khiến ta rung động trong đời, mang đến những cảm xúc chưa từng trải và thường khó quên nhất. Mối tình đầu dễ kết thúc với nhiều lý do khác nhau nhưng với một số người khác, mối tình đầu cũng chính là mối tình duy nhất cùng đi đến cuối đời.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến mối tình đầu.
Flirt /flɜːt/: Tán tỉnh.
Date /deɪt/: Hẹn hò.
Chat up /ˈtʃæt.ʌp/: Bắt đầu làm quen.
Fall in love /fɔːl ɪn lʌv/: Phải lòng ai.
Lovelorn /ˈlʌv.lɔːn/: Thất tình.
Lovesick /ˈlʌv.sɪk/: Tương tư.
Split up /splɪt ʌp/: Chia tay.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến mối tình đầu.
Your first love is always alive and lives all time in your heart. How much you try to forget, it never goes away from your heart.
Mối tình đầu của bạn luôn tồn tại và sống trong trái tim bạn mọi lúc. Bạn cố quên bao nhiêu thì nó sẽ càng không bao giờ rời xa trái tim bạn.
No matter what you say, you will never forget your first love.
Cho dù bạn nói gì đi nữa, bạn cũng sẽ không bao giờ quên được mối tình đầu của mình.
One’s first love is always perfect until one meets one’s second love.
Mối tình đầu của một người luôn hoàn hảo cho đến khi người ta gặp tình yêu thứ hai.
Lucky is the man who is the first love of a woman, but luckier is the woman who is the last love a man.
May mắn của người đàn ông là trở thành mối tình đầu của một người phụ nữ, nhưng điều may mắn hơn của người phụ nữ là trở thành mối tình cuối cùng của một người đàn ông.