12 Con Giáp là tập hợp 12 con vật được đánh số thứ tự, để xác định thời gian (ngày, giờ, tháng, năm). Đây là hệ thống chu kỳ được dùng tại các nền văn hóa Á Đông. Trong đó có: Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc, Triều tiên, Nhật Bản…
10 thiên can:
Giáp: 甲 (jiǎ).
Ất: 乙 (yǐ).
Bính: 丙 (bǐng).
Đinh: 丁 (dīng).
Mậu: 戊 (wù).
Kỷ: 己 (jǐ).
Canh: 庚 (gēng).
Tân: 辛 (xīn).
Nhâm: 壬 (rén).
Quý: 癸 (guǐ).
12 Con Giáp:
Tý (Chuột): 老鼠 (lǎoshǔ).
Sửu (Trâu): 牛 (niú).
Dần (Hổ): 老虎 (lǎohǔ).
Mão (Mèo/Thỏ): 猫/兔子 (māo/tùzi).
Thìn (Rồng): 龙 (lóng).
Tỵ (Rắn): 蛇 (shé).
Ngọ (Ngựa): 馬 (mǎ).
Mùi (Dê/Cừu): 羊 (yáng).
Thân (Khỉ): 猴子 (hóuzi).
Dậu (Gà): 鸡 (jī).
Tuất (Chó): 狗 (gǒu).
Hợi (Heo): 猪 (zhū).