Hạt bí tiếng Anh là pumpkin seed, phiên âm là /’pʌmpkin si:d/. Hạt bí với nguồn dưỡng chất phong phú, không chỉ tốt cho nam giới mà còn hữu ích cho cả phụ nữ và trẻ nhỏ, tác dụng của hạt bí đã được khoa học công nhận.
Một số từ vựng tiếng Anh về các loại hạt.
Almond /’ɑ:mənd/: Hạt hạnh nhân.
Cashew /kæ’ʃu:/: Hạt điều.
Chestnut /’tʃesnʌt/: Hạt dẻ.
Chia seed /si:d/: Hạt chia.SGV, Hạt bí tiếng Anh là gì
Peanut /’pi:nʌt/: Hạt lạc.
Pecan /pi’kæn/: Hạt hồ đào.
Pine nut /pain nʌt/: Hạt thông.
Walnut /’wɔ:lnət/: Hạt óc chó.
Hemp seed /hemp si:d/: Hạt gai dầu.
Macadamia nut /mə’kædəmia nʌt/: Hạt mắc ca.
Một số công dụng của hạt bí.
Chống trầm cảm, tốt cho não bộ và giảm huyết áp.
Hạt bí giúp ngủ ngon giấc.
Cải thiện sức khỏe tim mạch.
Phòng ngừa bệnh sỏi thận.
Cải thiện khả năng miễn dịch.
Hạt bí làm giảm cholesterol máu.
Hỗ trợ điều trị bệnh tiểu đường.
Giải độc tốt cho sức khỏe của gan.
Ngăn ngừa và hỗ trợ điều trị viêm khớp.