Theo từ điển Longman của Mỹ thì từ con trâu trong tiếng anh là buffalo và được dịch nghĩa như sau:
Buffalo: an African animal similar to a large cow with long curved horns.
Từ vựng tiếng anh về con bò:
Con bò trong tiếng anh được chia thành hai loại: bò sữa (cow) và bò đực (ox)
Cow: a large female animal that is kept on farms and used to produce milk or meat. (bò sữa).
Ox: a bull whose sex organs have been removed, often used for working on farms or a large cow or bull. (bò đực)
Trên đây là từ vựng tiếng anh của trâu và bò. Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh về các loài động vật khác.
Tên con vật bằng tiếng anh:
Cow : con bò
Ox : con bò đực
Buffalo : con trâu
Goat : con dê
Dog : con chó
Cat : con mèo
Horse : con ngựa
Pig : con lợn
Camel : con lạc đà
Donkey : con lừa
Deer : con nai
Lion : con sư tử
Tiger : con hổ
Elephant : con voi
Bear : con gấu
Hippo : hà mã
Kangaroo : căng-cu-ru
Rhino : tê giác
Fox : con cáo
Duck :con vịt
Penguin : chim cách cụt
Wolf : chó sói
Monkey : con khỉ