Con chó tiếng Anh là gì?
Đáp án: Dog
Phát âm: UK /dɒɡ/ US /dɑːɡ/
Định nghĩa: a common animal with four legs, especially kept by people as a pet or to hunt or guard things (một loài động vật phổ biến có bốn chân, đặc biệt được mọi người nuôi làm thú cưng hoặc để săn bắn hoặc canh gác):
- my pet dog
- dog food
- We could hear dogs barking in the distance.
- wild dogs
- …
Example:
- I grabbed the dog by the collar and dragged it out of the room.
- A dog lay under the table, gnawing on a bone.
- Steve’s gone out to walk the dogs.
- The security guards set their dogs on the intruders.
- Please keep your dog on a lead when on the beach.