Home Blog Mộc nhĩ (nấm mèo) tiếng Anh là gì? Một số ví dụ

Mộc nhĩ (nấm mèo) tiếng Anh là gì? Một số ví dụ

Mộc nhĩ (nấm mèo) tiếng Anh là gì? Một số ví dụ
Mộc nhỉ tiếng anh là gì?

Mộc nhĩ (nấm mèo) tiếng Anh là gì? Đây chắc hẳn là một trong những thức ăn được rất nhiều người Việt cũng như người nước ngoài biết đến và rất yêu thích. Vậy bạn có biết tên mộc nhỉ tiếng Anh là gì không? Cùng theo dõi bài viết sau đây của hsexweek để biết được câu trả lời nhé.

Mộc nhỉ tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh mộc nhỉ là: Wood ear or Tree-ear or Wood-ear

Mộc nhỉ trong tiếng anh sẽ có 3 cách gọi đó là: Wood-ear Mushroom hoặc là Wood-ear hoặc là Tree-ear. Trong đó, từ Wood-ear là một trong những từ vựng chỉ mộc nhỉ khá phổ biến và được sử dụng rộng rãi hơn.

Cách phát âm của từ mộc nhỉ:

  • Wood-ear Mushroom: /wʊd | ɪr | ˈmʌʃ.rʊm/
  • Wood-ear: /wʊd | ɪr/
  • Tree-ear: /triː | ɪr/

Mộc nhỉ hay còn được biết đến với các tên là nấm mèo, là một loại nấm có kết cấu tựa như cao su, chúng có màu nâu sẫm hoặc màu đen, thường mọc trên những thân cây mục.

mộc nhỉ tên tiếng anh
Mộc nhỉ tên tiếng Anh là gì?

Một số từ vựng liên quan đến nấm

Ngoài những từ vựng nấm Mèo trong tiếng Anh ở trên hsexweek sẽ cung cấp thêm đến cho các bạn một số từ vựng tiếng anh liên quan liên quan đến thực vật nói chung và nấm nói riêng nhé.

  • Bamboo shoot mushroom: nấm măng hoa
  • Shiitake Mushroom: nấm hương
  • Ganoderma: nấm linh chi
  • Enokitake: nấm kim châm
  • Fatty mushrooms: nấm mỡ
  • Abalone mushrooms: nấm bào ngư
  • Pearl mushrooms soaked: nấm ngọc tẩm
  • King oyster mushroom: nấm đùi gà
  • White Wood-ear mushroom or White fungus: nấm tuyết

Công dụng của nấm có thể ngừa ung thư, tăng cường sức đề kháng cho cơ thể, giúp điều tiết chuyển hóa năng lượng, chống lão hóa từ trong ra ngoài. Điều hòa và hạ huyết áp, rối loạn lipid trong máu. Giảm cholesterol trong máu, giảm tiểu đường.

Các mẫu câu ví dụ mộc nhỉ trong tiếng Anh

1. He gestured to the fallen straw sheds in which he grew wood-ears – a fungus popular in soups and hotpot.

=> Tạm dịch: Anh ta chỉ tay về phía đống rơm đã đổ, trong đó anh ta trồng mộc nhĩ – một loại nấm phổ biến trong súp và lẩu.

2. Commonly used mushrooms are wood-ear, shiitake, and oyster mushrooms.

=> Tạm dịch: Các loại nấm thường được sử dụng là nấm mèo, nấm hương, nấm sò.

3. Discard the tough ends of the wood ear mushrooms before chopping them into bite-size pieces

=> Tạm dịch: Bỏ phần đầu dai của mộc nhĩ trước khi thái thành từng miếng vừa ăn.

4. Māori traditionally cooked wood-ear fungus by steaming in an earth oven and eating with sow thistle and potatoes.

=> Tạm dịch: Người Maori truyền thống nấu nấm mèo bằng cách hấp trong lò đất, ăn với cây kế và khoai tây

Hy vọng với những nội dung chia sẻ trên của hsexweek về chủ đề mộc nhỉ tiếng Anh là gì? cũng như một số từ vựng, và các ví dụ liên quan sẽ giúp cho các bạn có thêm nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):