Đi bộ dịch sang tiếng Trung là 步行 [bùxíng], 行走 [Xíngzǒu], 走路 [Zǒulù].
Dưới đây là một số từ vựng và mẫu câu tiếng Trung về chủ đề đi lại.
行走 [Xíngzǒu]: Đi bộ.
走路 [Zǒulù]: Đi bộ.
人行道 [Rénxíngdào]: Đường dành cho người đi bộ.
大街 [Dàjiē]: Đường phố.
散步 [Sànbù]: Đi bộ, đi dạo.
让路 [Rànglù]: Nhường đường.
走廊 [Zǒuláng]: Hành lang.
一直走 [Yīzhí zǒu]: Tiếp tục đi.
交通 [Jiāotōng]: Giao thông.
车 [Chē]: Xe.
堵车 [Dǔchē]: Kẹt xe.
Một số mẫu câu tiếng Trung về chủ đề đi lại:
我们步行到超级市场去吧! [Wǒmen bùxíng dào chāojí shìchǎng qù ba]: Chúng ta hãy đi bộ đến siêu thị!
散步对身体有好处 [Sànbù duì shēntǐ yǒu hǎochù]: Đi bộ tốt cho sức khoẻ.
我在大街上看到很多人 [Wǒ zài dàjiē shàng kàn dào hěnduō rén]: Tôi nhìn thấy rất nhiều người ở trên đường.
她在走廊里把我抓住了 [Tā zài zǒuláng lǐ bǎ wǒ zhuā zhùle]: Cô ấy bắt được tôi ở hành lang.
在这条道路上, 一直走下去 [Zài zhè tiáo dàolù shàng, yīzhí zǒu xiàqù]: Trên con đường này, tiếp tục đi.
我骑自行车去学校 [Wǒ qí zìxíngchē qù xuéxiào]: Tôi ngồi xe đạp đến trường.