Thành tựu tiếng Hàn là 성취 (seongchwi). Thành công của những việc mình đã cố gắng làm mang lại cảm giác thành tựu, nó có tác dụng thúc đẩy tinh thần và tạo thêm động lực cho chuỗi hoạt động tiếp theo.
Thành tựu là thứ cần thiết phải có được trong cuộc sống mỗi con người, đó là bằng chứng cho sự cố gắng, nỗ lực và thành quả lao động của quá trình làm việc. Những người không gặt hái được thành công và không có được cảm giác thành tựu rất dễ cảm thấy chán nản và thiếu động lực.
Xã hội ngày càng phát triển, nếu chúng ta không cố gắng trau dồi bản thân để đạt được thành công thì sẽ bị bỏ lại phía sau và dễ bị lãng quên.
Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến thành tựu.
성취감 (seongchwigam): Cảm giác thành tựu.
성공하다 (seong-gonghada): Thành công.
만족하다 (manjoghada): Thỏa mãn.
목적하다 (mogjeoghada): Mục đích.
이루다 (iluda): Đạt được.
완성 (wanseong): Hoàn thành.
완주 (wanju): Sự về đích.
마주하다 (majuhada): Thử thách.
발위하다 (bal-wihada): Phát huy.
달성하다 (dalseonghada): Thực hiên được, đạt được.
얻다 (eodda): Gặt hái được, đạt được.
Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến thành tựu.
소원을 성취하다.
Sowon-eul seongchwihada.
Đạt được sự mãn nguyện.
너의 성취가 자랑스럽다.
Neoui seongchwiga jalangseuleobda.
Tôi tự hào về thành tích của mình.
어떤 사람들은 돈에서, 어떤 사람들은 성취에서 행복을 찾는다.
Eotteon salamdeul-eun don-eseo, eotteon salamdeul-eun seongchwieseo haengbog-eul chajneunda.
Một vài người tìm thấy sự hạnh phúc trong tiền bạc, một vài người lại thấy hạnh phúc trong những thành tựu đạt được.
많은 성취지향적인 사람들은 남들보다 뒤 떨어질까봐 걱정한다.
Manh-eun seongchwijihyangjeog-in salamdeul-eun namdeulboda dwi tteol-eojilkkabwa geogjeonghanda.