Nấm mèo tiếng Anh là wood-Ear Mushroom hoặc Tree ear. Nấm mèo hay còn gọi là mộc nhĩ được biết đến do hình dạng tựa tai người có màu nâu sẫm đen thường mọc trên các thân cây mục. Nó có kết cấu tựa cao su, tương đối cứng và giòn.
Đặc biệt khi dùng làm thuốc, nấm mèo là loại quý hiếm.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến nấm mèo có lợi cho sức khỏe:
Lingzhi mushroom (n): nấm linh chi
Shiitake mushroom (n): nấm hương
Oyster mushroom (n): nấm bào ngư
Seafood mushroom (n): nấm hải sản
Enoki mushroom (n): nấm kim châm
Straw mushroom (n): nấm rơm
Yunzhi mushroom (n): nấm vân chi
Một số công dụng của nấm mèo bằng tiếng Anh:
Helps enhance immune fuction.
Giúp tăng cường chức năng miễn dịch.
Regulatory blood fat.
Điều tiết mỡ máu.
Anti-atherosclerosis.
Chống xơ vữa động mạch.
Reduces blood sugar levels.
Làm giảm lượng đường trong máu.
Aging slow
Chậm lão hóa.
Anti-ulcer.
Chống loét.
Anti-fungi.
Chống nấm.